Bảng báo giá làm trần vách thạch cao tại hà nộiDịch vụ thi công trần nhôm austrong

Báo giá trần nhôm thả austrong 60×60 theo m2 ở Hà Nội 2024 Chi phí trọn gói

Trần nhôm đã có từ rất lâu nhưng cho đến nay nó vẫn luôn được nhiều người quan tâm và sử dụng. Vậy Trần nhôm là gì? Ưu điểm và nhược điểm của trần nhôm như thế nào? Bài viết sau đây chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé

1. Trần nhôm là gì?

Trần nhôm là dạng trần bao gồm các thanh, tấm trần được sản xuất bằng hợp kim nhôm cao cấp, được sơn phủ tĩnh điện giữ cho màu sắc luôn tươi mới và bền màu theo thời gian. Trần nhôm còn được gọi với nhiều tên gọi khác như trần kim loại, tấm hợp kim nhôm, có độ dày từ 0,5 mm trở lên được thiết kế với nhiều mẫu mã đa dạng khác nhau theo yêu cầu về thiết kế mỹ thuật cũng như người sử dụng. Trần nhôm bao gồm trần hở và trần kín. Trần nhôm hở gồm: trần U, trần B, trần C, trần caro (Cell), trần ống (tube),… Trần nhôm kín bao gồm: Trần Lay-in, trần Clip-in, trần C, trần G,…

Trần nhôm đang là xu hướng trong thiết kế nội thất

2. Đặc điểm cấu tạo của trần nhôm

Cấu tạo trần nhôm bao gồm: Các tấm trần, khung xương, ty treo, thanh T-Black, thanh treo, phụ kiện nở sắt, V góc. Cụ thể chi tiết của các phụ kiện như sau:

  • Tấm trần có kích thước khoảng 60x60cm, mặt trước sơn tĩnh điện màu trắng. Mặt sau dán một màng tiêu âm màu đen.
  • Khung xương đồng bộ theo tiêu chuẩn
  • Chiều cao tấm nhôm từ 10mm
  • Độ dày tấm trần nhôm dao động từ 0.5-0.8mm
  • Bề mặt tấm nhôm được đục lỗ từ 1.8-3mm
  • Thanh V góc có độ rộng 20x20mm

Cấu tạo của trần nhôm

3. Ưu điểm và nhược điểm của trần nhôm

3.1. Ưu điểm của trần nhôm

Trần nhôm rất được ưa chuộng lắp đặt tại các nhà ga, bệnh viện, tòa nhà, công xưởng. Loại trần này có nhiều ưu điểm nổi bật có thể kể đến như:

  • Dễ dàng thi công, lắp đặt, sửa chữa khi có lỗi sai hỏng
  • Độ bền cao, không bị phai màu thay đổi theo thời gian
  • Dễ dàng vệ sinh, không cần sơn hay bảo dưỡng cầu kỳ
  • Khả năng chịu lửa tốt, chỉ số bắt lửa và lan truyền bằng 0, giúp đảm bảo an toàn
  • Khả năng giảm tiếng ồn tốt, không để âm thanh bên trong lọt ra ngoài, bên ngoài lọt vào trong
Tùy từng khu vực mà các bạn có thể chọn mô hình trần nhôm khác nhau. Nếu lắp đặt tại các trung tâm thương mại lớn thường chọn trần nhôm dạng sọc, trần nhôm vuông, trần nhôm cell, trần trang trí dạng ống,… Những khu vực như khu công nghiệp, nhà máy,… thường sẽ chọn trần nhà vuông để tăng diện tích sử dụng. Ngoài ra, nếu muốn thi công trần nhôm độc đáo, khác biệt, bạn có thể chọn trần dọc vuông cạnh.
trần-nhôm-3d-giật-cấp-phòng-khách

Trần nhôm cũng được sữ dụng cho chung cư căn hộ

3.2. Nhược điểm của trần nhôm:

Tuy còn rất nhiều ưu điểm, nhưng trần nhôm cũng có các nhược điểm so với các sản phẩm khác như:

  • Trần nhôm giá rẻ, nhưng nó lại có mặt hạn chế về đa dạng mẫu mã, kiểu dáng, làm người dùng khó trang trí thêm vật dụng đi kèm trong nội thất.
  • Theo các nhà nghiên cứu cho rằng, nếu sử dụng lâu dài thì cần phải thi công bảo trì lại, để người sử dụng được an toàn. Thi công phải thật khép kín, lỡ có khe hở thì, các con vật chạy qua sẽ làm rất ồn.

4. Lợi ích từ trần nhôm so với các loại trần khác

4.1. Trần Nhôm so với trần thạch cao

  • Trần Nhôm có độ bền cao hơn, sử dụng cả ở trong nhà và ngoài trời.
  • Dễ dàng tháo lắp, thiết kế chỉnh sửa, độ an toàn của trần nhôm cao hơn trần thạch cao.
  • Trần thạch cao nặng hơn trần nhôm.

4.2. Trần nhôm so với các loại trần truyền thống

  • Theo các chuyên gia trần nhôm thi công nhanh hơn, độ an toàn cao, không gây bụi bận nên có thể sử dụng liền sau khi thi công.
  • Trần nhôm được làm bằng kim loại cho nên rất nhẹ, có thể tái sử dụng và thay thế.
  • Tính thẩm mỹ thì đẹp hơn các loại trần truyền thống, nếu bạn muốn không gian bạn thoáng mát, sang trọng.

tran-nhom-la-gi

Trần nhôm được sữ dụng trong các sân ga

5. Ứng dụng của trần nhôm hiện nay

Hiện nay xu hướng trần nhôm được mọi người ưa chuộng và sử dụng nhiều, ở trong nhà và không gian ở bên ngoài, so với trần nhựa hoặc trần truyền thống.

5.1. Các vị trí ứng dụng trần nhôm hiện nay

  • Nó được dùng trong nhà hàng, khách sạn, văn phòng. Để tạo nên sự sang trọng, sự thoáng mát, thoải mái ánh sáng tốt để làm việc và hoạt động.
  • Được dùng ở các sân bay, bến xe, khu thương mại, sân ga, và đặc biệt trần nhôm còn được sử dụng ở khu công cộng để tiết kiệm được chi phí, cách âm và cách nhiệt ở khu đông người, không gian rộng lớn còn tạo sự nổi bật nữa.

tran-nhom-la-gi

Trần nhôm được sữ dụng trong các văn phòng công ty

5.2. Một số kiểu trần nhôm thường dùng hiện nay

  • Trần nhôm Ceilling Clip-in
  • Trần Nhôm Ceilling Lay-in T- Black
  • Trần nhôm Ceilling T-Shaped
  • Trần nhôm Ceiling Square box – shap,…

Đối với những loại trần nhôm như trên thường hay mang đặc điểm và kinh phí khác nhau. Bạn nên lựa chọn hoặc có người tư vấn phù hợp để không gian của bạn trở nên tuyệt vời hơn.

Bảng giá vật tư trần nhôm, giá trần nhôm thi công trọn gói 2024 (trần nhôm caro, trần nhôm 600×600, trần nhôm giả vân gỗ)

 Bảng báo giá trần nhôm chi tiết 2024 để quý khách hàng kham khảo lựa chọn trần nhôm đẹp phù hợp với mong muốn của khách hàng. Tất cả sản phẩm này đều đạt chất lượng theo chuẩn châu âu. Từ thiết kế mẫu mã, hoa văn, màu hơn đều rất sang trọng và hiện đại và được phân phối trên toàn quốc.

Tên sản phẩm Mã kích thước M2
Trần nhôm Clip-In 600×600 340,000
Trần nhôm Clip-In 600×600 380,000
Trần nhôm Clip-In 327×327 360,000
Trần nhôm Lay-in(T-Shaped) 600×600 320,000
Trần nhôm Lay-in(T-Shaped) 600×600 340,000
Trần nhôm Lay-in(T-Black) 600×600 380,000
Trần nhôm Lay-in(T-Black) 600×600 410,000
Trần nhôm Cell (Caro) CELL-100 480,000
Trần nhôm Cell (Caro) CELL-150 360,000
Trần nhôm Cell (Caro vân gỗ) CELL-100 570,000
Trần nhôm Cell (Caro vân gỗ) CELL-150 600,000
Trần nhôm C100&C150 C-100 400,000
Trần nhôm C100&C150 C-150 370,000
Trần nhôm C300 C-300 480,000
Trần nhôm C300 C-300 540,000
Trần nhôm Multi B-Shaped B-30 500,000
Trần nhôm Multi B-Shaped B-80 400,000
Trần nhôm Multi B-Shaped B-130 360,000
Trần nhôm Multi B-Shaped B-180 340,000
Trần Nhôm G200-Shaped G-100 360,000
Trần Nhôm G200-Shaped G-200 380,000
Trần Nhôm U-Shaped U-100 780,000
Trần Nhôm U-Shaped U-50 540,000
Trần Nhôm C85-Shaped C-85 360,000

 

Một Số Loại Trần Nhôm Được Lựa Chọn Nhiều Nhất Thị Trường

Trần nhôm Ceiling Clip-in đây là loại trần nhôm phẳng có đục lỗ tiêu âm và sẽ chia thành:

  • Trần vuông Clip-in: quy cách: 600x600mm, 600x1200mm, chiều dày: 0.6mm – 0.9mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá 300.000đ/m2. Đối với trần có độ dày 0.7mm thì có giá 340.000đ/m2.
  • Trần Clip-in (327×327): quy cách: 327x327mm, chiều dày: 0.5mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá 300.000đ/m2.

Trần nhôm lay-in T-Shaped Austrong

Kích thước 600x600x0.6: 375.000đ – 410.000đ/m2

Kích thước 600x600x0.7: 420.000đ – 455.000đ/m2

Kích thước 600x600x0.8: 465.000đ – 500.000đ/m2

Trần nhôm lay-in T-Black Austrong

Kích thước 600x600x0.6: 455.000đ – 490.000đ/m2

Kích thước 600x600x0.7: 500.000đ – 540.000đ/m2

Kích thước 600x600x0.8: 550.000đ – 580.000đ/m2

Trần nhôm Basi 600x600x0.6mm: 105.000đ/tấm.

Trần nhôm Ceiling C-Shaped đây là loại trần có kết cấu thanh dài và hệ khung xương cá

  • Trần được làm bằng loại nhôm Ceiling C-Shaped quy cách: 100mm, 150mm, 200mm, chiều dày: 0.6mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  1. Loại có bản rộng 100mm bề dày 0.6 mm giá 400.000đ/m2
  2. Loại có bản rộng 150mm bề dày 0.6 mm giá 360.000đ/m2
  3. Loại có bản rộng 200mm bề dày 0.6 mm giá 340.000đ/m2

Trần nhôm Ceiling Cell đây là loại trần còn có tên gọi khác là mẫu trần caro

  • Tấm nhôm Ceiling Cell quy cách: 100x100mm, chiều dày: 0.5mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá 430.000đ/ m2

Trần nhôm Ceiling C85-Shaped đây là loại thanh dài và hệ khung xương cá

  • Tấm nhôm Ceiling C85-Shaped quy cách: 85mm, chiều dày: 0.6mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá 320.000/m2.

Trần nhôm Ceiling B-Sharp đây là loại thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ

  • Trần nhôm Ceiling B-Shap quy cách: 80mm, 130mm, 180mm, chiều dày: 0.6mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ)
  • Loại có bản rộng 80mm bề dày 0.6 mm giá 350.000đ/m2
  • Loại có bản rộng 130mm bề dày 0.6 mm giá 320.000đ/m2
  • Loại có bản rộng 180mm bề dày 0.6 mm giá 300.000đ/m2

Trần nhôm Ceiling C300-Shaped đây là loại thanh dài, hệ khung xương cá

  • Trần thiết kế bằng nhôm Ceiling C300-Shaped quy cách: 300mm, chiều dày: 0.9mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá 500.000đ/m2. Đối với trần có độ dày 0.8mm thì có giá 480.000đ/m2.

Trần nhôm Ceiling G-Sharp đây là loại trần được thiết kế thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ

  • Trần làm bằng nhôm Ceiling G-Shap quy cách: 100mm, 200mm, chiều dày: 0.6mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Loại có bản rộng 100mm bề dày 0.6 mm giá 350.000đ/m2
  • Loại có bản rộng 200mm bề dày 0.6 mm giá 300.000đ/m2

Trần nhôm V-Shaped Sgreen đây là loại trần thanh dài và có hệ khung xương đồng bộ

  • Trần được làm bằng nhôm V-Shaped Sgreen quy cách: 100mm, chiều dày: 0.6mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá 420.000đ/m2.

Trần nhôm dạng sọc U-Shaped đây là loại trần gồm các tấm dạng hộp

  • Trần được làm bằng nhôm dạng sọc U-Shaped quy cách 50mm, 100mm, chiều dày: 0,6 – 0,9mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Loại có bản rộng 50mm bề dày 0.6 – 0.9mm giá 490.000đ/m2
  • Loại có bản rộng 100mm bề dày 0.6 – 0.9mm giá 690.000đ/m2

Trần nhôm dạng sọc F (khổ 150-200)mm

  • Trần dạng sọc F được làm bằng nhôm dạng sọc F quy cách 150mm, 200mm, chiều dày: 0,37 – 0,7mm.
  • Giá: 350.000đ/m2

Trần nhôm Ống (Trần nhôm austrong D50 TUBE)

  • Trần nhôm Ống D50 quy cách 50mm, chiều dày 1.0mm, vật liệu Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá: 1.600.000đ/m2

Trần nhôm Hook-on

  • Trần nhôm Hook-on được làm bằng nhôm Hook-on quy cách 600x600mm, 600x1200mm, chiều dày: 0.6mm – 0.9mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá: 600.000đ/m2

Trần nhôm Tam giác vuông

  • Trần được làm bằng nhôm Tam giác vuông quy cách: 800x800x1130mm, chiều dày: 1.0mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá: 740.000đ/m2

Trần nhôm Tam giác đều

  • Trần nhôm Tam giác đều làm bằng nhôm Tam giác đều quy cách: 1000x1000x1000mm, chiều dày: 1.0mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá: 720.000đ/m2

Trần nhôm Lục giác

  • Tấm nhôm Lục giác quy cách: 700x404mm, chiều dày: 1.0mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá: 850.000đ/m2

Trần nhôm M-140-Shaped

  • Trần nhôm M-140-Shaped chiều dày: 0.6mm, vật liệu: Aluminum 1100 – 3003 (H24, thép không gỉ).
  • Giá: 380.000đ/m2

Lưu ý: Báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành sản phẩm sẽ biến động theo tình hình chung của thị trường. Thêm nữa, chi phí vận chuyển sẽ được tính theo từng địa điểm cụ thể. Vì vậy, quý khách vui lòng liên hệ hotline : Để nhận được báo giá nhanh chóng – chính xác nhất.

Những lý do khách hàng nên mua tấm trần nhôm Hoàng Minh

  • Thiết kế, tư vấn, khảo sát tận nơi.
  • Giá cả thi công tốt nhất trên thị trường.
  • Thi công trần nhôm nhanh chóng, chính xác.
  • Nhận thi công đầy đủ mẫu mã và kích thước theo yêu cầu.
  • Bền bỉ theo thời gian: Trần nhôm Hoàng Minh được sử dụng 100% hợp kim nhôm cao cấp, giúp cho trần vận hành tốt, đồ bền cao. Có khả năng chốt mối mọt, không phai màu, không độc hại, giảm tiếng ồn giúp quý khác được thư giãn tốt nhất.
  • Bảo hành định kỳ hằng năm: Hoàng Minh cung cấp dịch vụ bảo hành dịnh kỳ, kịp thời và nhanh chóng trong vòng 24 giờ. Không thu phí bảo dưỡng định kỳ hằng năm cho các công trình trần nhôm mà Hoàng Minh đã thi công và lắp đặt.
  • Thương hiệu uy tín: Hoàng Minh với hơn 6 năm kinh nghiệm trong ngành trần và đã thi công hoàn thành hơn 3000+ công trình trên toàn quốc. Sản phẩm, dịch vụ trần nhôm đẹp tại Hoàng Minh là biểu tượng cho sự Chất Lượng – Chính Xác – Sự Quan Tâm trong từng chi tiết của sản phẩm

Báo giá trần nhôm đục lỗ tiêu âm
Báo giá trần nhôm Austrong 2024
Báo giá trần nhôm giả gỗ
Giá trần nhôm nhà vệ sinh
Giá trần nhôm thả 600×600
Giá trần nhôm Austrong
Báo giá trần thả nhôm
Bằng báo giá trần nhôm Vĩnh Tường

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!