Báo giá 1m2 vách nhựa Ngăn phòng tại Hà Nội 2025 theo hoàn thiện trọn gói
Báo giá 1m2 vách nhựa Ngăn phòng tại Hà Nội 2025 theo hoàn thiện trọn gói
Vách ngăn nhựa là lựa chọn thay thế cho những bức tường gạch thô bí bách bởi việc thi công sẽ tiết kiệm nhiều thời gian và tiền bạc, tăng tính thẩm mỹ cho không gian nội thất. Cùng tìm hiểu về các loại vách ngăn nhựa thông dụng, bảng giá và một số mẫu vách ngăn đẹp trong bài viết sau.
1. Giới thiệu về vách ngăn nhựa
Vách ngăn nhựa là loại vách ngăn dùng để ngăn cách các phòng với nhau, vách ngăn nhựa có 2 loại chính là vách ngăn di động và vách ngăn cố định. Có rất nhiều chất liệu cấu thành nên sản phẩm này nên giá thành cũng sẽ khác nhau đối với từng loại chất liệu và cách lắp đặt.
2. Phân loại vách ngăn nhựa phổ biến
Vách ngăn nhựa PVC
- Ưu điểm
Sử dụng một loại nhựa tổng hợp được gọi là Poly Vinyl Clorua. Ưu điểm của loại nhựa này là có thể đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm từ tấm vách ngăn nhựa giả gỗ cho đến các tấm đồng nhất, vân đá, vân gỗ, trong suốt hoặc đục lỗ để tạo kết cấu thẩm mỹ.
Vách ngăn nhựa PVC có 2 loại là PVC xếp và PVC nguyên khối, sử dụng loại xếp sẽ cho bạn khả năng đóng mở linh hoạt với giá thành rẻ nhất. Còn với tấm lớn, bạn có thể sử dụng kết hợp với khung nhôm hoặc sắt để tăng độ chắc chắn khi sử dụng.
Vách ngăn nhựa PVC
- Nhược điểm
Mặc dù thường được sử dụng cho thiết kế nội thất hiện đại. Tuy nhiên, với khả năng chịu lực cũng như độ bền không cao, giá thành của nó cũng rất rẻ, chỉ từ 300.000 – 400.000 đồng cho mỗi tấm có kích thước 1.2 x 2.4 x 3 (m).
Vách ngăn nhựa Compact
- Ưu điểm
Với khả năng chịu nước tốt, độ bền và tính thẩm mỹ cao nên tấm compact thường được dùng để làm vách ngăn phòng đẹp, bền và tốt hơn, có nhiều màu sắc và độ dày khác nhau để khách hàng dễ dàng lựa chọn sử dụng.
Tấm Compact thường được sử dụng trong văn phòng để làm vách ngăn giữa các nhân viên cũng như vách ngăn vệ sinh compact trong nhà vệ sinh công cộng.
Vách ngăn nhựa Compact
- Nhược điểm
Bạn hoàn toàn có thể tự làm hoặc nhờ công ty thi công, sử dụng kết hợp với khung sắt, nhôm, inox hoặc khung chuyên dụng cho nhựa compact. Tuy nhiên, nó cũng đòi hỏi kỹ thuật cao hơn so với tấm PVC.
Vách ngăn nhựa Composite
- Ưu điểm
Được sử dụng nhiều nhất trong các nhà vệ sinh công cộng cũng như nhà hàng, khách sạn, siêu thị, văn phòng,… Với khả năng chống thấm nước, nấm mốc, bụi bẩn mang lại độ bền cao nên khi sử dụng thường sẽ mang lại tính thẩm mỹ tốt hơn.
Thêm vào đó, với mẫu mã và màu sắc đa dạng thường mang đến cho các chủ đầu tư nhiều sự lựa chọn để có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng cũng như phù hợp với không gian sống của mình.
- Nhược điểm
Khả năng chịu lực trung bình là nhược điểm của cửa nhựa composite do cấu tạo các khoang rỗng bên trong cửa. Sản xuất cánh và thành cánh dày hơn có thể khắc phục phần nào điểm yếu này.
Vách ngăn nhựa lõi thép
- Ưu điểm
Là sản phẩm mang sự kết hợp giữa nhựa PVC và có lõi thép bên trong, nhựa lõi thép có điểm mạnh là khả năng cách nhiệt, cách âm và giữ nhiệt tốt.
- Nhược điểm
Bạn cần một đơn vị xây dựng để thực hiện vì bạn không thể tự làm và giá thành của loại này cũng sẽ cao hơn những loại trên.
Phân loại vách ngăn văn phòng nhựa phổ biến
Có nhiều cách để phần loại vách ngăn nhựa hiện nay. Mỗi cách sẽ dựa vào 1 tiêu chí và giúp người dùng có thể dễ dàng hiểu hơn về vách nhựa.
Phân loại theo chất liệu:
- Vách ngăn nhựa cứng mica
- Vách ngặn nhựa lõi thép
- Vách ngặn nhựa PVC
- Vách ngăn nhựa cpmpat
Phân loại theo đặc điểm
- Vách ngăn nhựa văn phòng cố định
- Vách ngăn nhựa văn phòng di động
Phân loại theo giá thành
- Vách ngăn nhựa giá rẻ
- Vách ngăn nhựa cao cấp
Phân loại theo mẫu mã, kiểu dáng:
- Vách ngăn nhựa trong suốt
- Vách ngăn nhựa đặc
- Vách ngăn nhựa CNC
- Vách ngăn nhựa có màu sắc, họa tiết
Vách ngăn bằng nhựa giá bao nhiêu
Trên thị trường hiện nay có chia vách ngăn nhựa thành 2 phân khúc là loại cao cấp và loại giá rẻ. Tùy theo nhu cầu mà bạn lựa chọn loại phù hợp.
Vách ngăn văn phòng bằng nhựa giá rẻ
Nhựa thường giá rẻ có kích thước từ 25cm. Với tấm khổ 25cm có giá thành từ 130.000 đến 240.000 đồng/m2 là nhựa cứng, bền nên được sử dụng phổ biến.
Vách ngăn văn phòng bằng nhựa cao cấp
Nhựa cứng PVC giả đá khổ 1220 x 1044mm có giá giao động từ 290.000 đến 400.000 đồng/m2 tùy theo mục đích sử dụng.
Nhựa cứng PVC Nano từ 30cm đến 40cm có giá giao động từ 300.000 đến 1.300.000 đồng/m2 tùy theo mục đích sử dụng.
3. Giá thành vách ngăn nhựa theo giá thị trường hiện nay
Bảng giá vách ngăn nhựa PVC ốp tường (1 mặt)
Hạng mục vách ngăn | Đơn giá (VNĐ) |
Ốp tường nhựa 10 cm | 255.000 – 285.000 VNĐ / m2 |
Ốp tường nhựa 18 cm (thường) | 110.000 – 130.000VNĐ / m2 |
Ốp tường nhựa 18 cm (không xốp) | 100.000 – 120.000VNĐ / m2 |
Ốp tường nhựa 18 cm (có xốp + xốp 5 mm) | 120.000 – 130.000 VNĐ / m2 |
Ốp tường nhựa 25 cm | 120.000 – 130.000VNĐ / m2 |
Ốp tường nhựa 30 cm, dày 6mm | 400.000 VNĐ / m2 |
Ốp tường nhựa 40 cm | 450.000 VNĐ / m2 |
Bảng giá vách ngăn nhựa 1 mặt – 2 mặt (18 – 25cm)
Hạng mục | Kích thước | Đơn giá (VNĐ) |
Nhựa cứng PVC giả đá | 1m22 * 2m44 | 280.000 VNĐ – 420.000 VNĐ / m2 |
Nhựa cứng PVC NaNo | 1m22 * 2m44 | 280.000 VNĐ – 1.400.000 VNĐ / m2 |
Nhựa cứng PVC loại thường | 1m22 * 2m45 | 120.000 VNĐ – 260.000 VNĐ / m2 |
Bảng báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL 12mm – 18mm (kèm phụ kiện)
Tên sản phẩm | Màu | Đơn giá (VND/m2) |
Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 201) | ghi/kem | 710.000 – 780.000 |
Vân gỗ | 860.000 – 1.030.000 | |
Màu khác | 910.000 – 1.130.000 | |
Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 304) | ghi/kem | 760.000 – 930.000 |
Vân gỗ | 880.000 – 1.080.000 | |
Màu khác | 960.000 – 1.180.000 | |
Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 201) | ghi/kem | 1.130.000 – 1.230.000 |
Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 304) | 1.180.000 – 1.330.000 |
Báo giá tấm Compact HPL 12 – 18mm
Tên sản phẩm | Kích thước | Đơn giá |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm. Màu: ghi/kem | 1220*1830 | 1.030.000 |
1530*1830 | 1.280.000 | |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm. Màu trơn khác | 1220*1830 | 1.280.000 |
1530*1830 | 1.580.000 | |
Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm. Màu: vân gỗ | 1220*1830 | 1.280.000 |
1520*1830 | 1.640.000 | |
Tấm Compact HPL 18mm. Màu: ghi/kem | 1220*1830 | 1.700.000 |
1530*1830 | 2.100.000 | |
Tấm chịu Axit H2SO4 màu ghi. Dày 12.7mm. Màu: ghi | 1530*3660 | 5.533.000 |
Tấm chịu Axit H2SO4 18mm | 1530*3660 | 5.880.000 |
Báo giá Vách ngăn vệ sinh chống nước Compact Maica 12mm (Kèm phụ kiện)
Sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm | M2 | 1.780.000 – 2.330.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm | M2 | 1.880.000 – 4.180.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm | M2 | 1.830.000 – 4.080.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm | M2 | 2.180.000 – 4.480.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm | M2 | 2.480.000 – 4.580.000 |
Báo giá Vách ngăn vệ sinh chống nước Compact Polytech 12mm (Kèm phụ kiện)
Sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm | M2 | 1.780.000 – 2.330.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm | M2 | 1.880.000 – 4.180.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm | M2 | 1.830.000 – 4.080.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm | M2 | 2.180.000 – 4.480.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm | M2 | 2.480.000 – 4.580.000 |
Báo giá Vách ngăn vệ sinh chống nước Compact Formica 12mm (Kèm phụ kiện)
Sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm | M2 | 1.680.000 – 2.330.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm | M2 | 1.780.000 – 3.830.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm | M2 | 1.780.000 – 3.830.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm | M2 | 2.130.000 – 4.480.000 |
Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm Hafele | M2 | 2.330.000 – 4.630.000 |
Báo giá vách ngăn bằng nhựa Mica
Quy cách, tên sản phẩm | Độ dày tấm | Mica trong suốt | Mica xuyên đèn | Mica không xuyên đèn |
Mica làm vách ngăn 1220mm x 2440mm | 1,8mm | 696.000 | 736.000 | 776.000 |
Mica làm vách ngăn 1220mm x 2440mm | 2mm | 733.000 | 773.000 | 813.000 |
Mica làm vách ngăn 1220mm x 2440mm | 2,5mm | 879.000 | 919.000 | 959.000 |
Mica vách ngăn 1220mm x 2440mm | 3mm | 1.050.000 | 1.090.000 | 1.130.000 |
Mica vách ngăn 1220mm x 2440mm | 4mm | 1.400.000 | 1.440.000 | 1.480.000 |
Mica vách ngăn 1220mm x 2440mm | 4,5mm | 1.575.000 | 1.615.000 | 1.655.000 |
Mica vách ngăn 1220mm x 2440mm | 5mm | 1.750.000 | 1.790.000 | 1.830.000 |
*Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT.
- Giá trên chưa bao gồm phụ kiện và chi phí lắp đặt. Để được báo giá chính xác nhất, vui lòng gọi liên hệ Minh Lượng.
4. Một số mẫu vách ngăn nhựa được ưa chuộng nhất hiện nay
Vách Compact
Vách ngăn sử dụng cho nhà vệ sinh
Vách ngăn sử dụng cho không gian văn phòng
Vách nhựa mica
Vách ngăn sử dụng phân cách phòng ngủ và các không gian khác
Vách nhựa giả gỗ
Vách nhựa giả gỗ thường thấy ở phòng khách
Vách nhựa giả gỗ tạo nên không gian sang trọng không kém gỗ tự nhiên
Vách nhựa PVC
Vách ngăn nhựa PVC giả đá ở phòng khách
Vách ngăn nhựa PVC có hoa văn vân đá
Trên đây là thông tin chi tiết về vách ngăn nhựa, giá thành và gợi ý một số mẫu vách ngăn đẹp được nhiều gia chủ lựa chọn. Nếu khách hàng có nhu cầu cần tư vấn và tìm kiếm đơn vị thi công, thiết kế nội thất hãy liên hệ ngay đến Minh Lượng – nền tảng giúp kết nối chủ nhà với các chuyên gia thi công thiết kế nội thất một cách nhanh chóng và tiện lợi. Chúng tôi hỗ trợ mang đến cho bạn không gian sống đầy đủ tiện nghi mà không mất thêm bất cứ chi phí nào. Nhấp vào đây để tìm hiểu thêm và kết nối miễn phí đến các nhà thầu nội thất uy tín chỉ sau 1 bước.
Nội dung tìm kiếm khác
Vách ngăn nhựa giá rẻ
Vách ngăn nhựa PVC
Tấm nhựa làm vách ngăn phòng
Báo giá vách ngăn nhựa composite
Tấm nhựa vách tường
Vách ngăn nhựa giả đá